HAIKU CỦA TÁC GIẢ PHÁP


0.0.5.a._nht_hnh

             BÁC SĨ ĐINH NHẬT HẠNH


Jean ANTONINI

Cộng Hòa Pháp
        ****** 
Ông Jean Antonini,  Giám đốc nhà Xuất bản GONG/TIẾNG CHUÔNG  của Hiệp hội HAIKU tiếng Pháp là Haijin nổi tiếng Thế giới-bạn quý của CLB Haikư Việt từ năm 2015 tại Đại Hội Haikư Thế Giới -Tokyo lần thứ 8 .Thơ ông phóng khoáng,tài hoa không theo cấu trúc 5/7/5 cổ điển thường lệ của nhiều nước mà tung tẩy, biến hòa theo phong cách tự do .Sáng tác Haikư với ông tự nhiên như hơi thở,đồng hành đêm ngày ,chuyển động theo thời gian.Là bạn quý của CLB Haikư Việt,ông đã lần đầu tiên giới thiệu thơ Haikư Việt trên Tạp chí GONG/TIẾNG CHUÔNG số 73 (tháng 10-11-năm 2021)

1-  Beau matin de Juin / le cadre de l'arrière -grand'mère  / est de travers 
 - Buổi sáng tháng Sáu đẹp trời 
 khung ảnh Cụ bà tôi
 bị lệch

2-  Je suis retraité / songe t-il en tirant les rideaux / matin brumeux
- Mình đã về hưu  
Lão mơ thấy thế , kéo rèm cửa lên
một sáng sương mù

2-  Des radiations / il ignorait ce que cache ce mot / cancer des os 
- Xạ trị 
hắn đâu biết nghĩa ẩn giấu của từ này 
Ung thư xương đấy.

3-  Un mot,un brin d'herbe / cent brins d'herbe ,un mot / un mot un brin d'herbe...
 -  Một từ ,một cọng cỏ 
100 cọng cỏ,một từ 
 mỗi từ ,một cọng cỏ...

4-  Dans l'ombre du saule / le troupeau bien rassemblé / pas folles les vaches !
Dưới bóng liễu râm
đàn bò túm tụm
 Đâu có dại,lũ bò!

5- Entre les feuilles/ plonger d'une branche à l'autre / j'ai été moineau  
Giữa đám lá um tùm 
nhảy cành này qua cành khác  
 tôi vốn là chim sẻ mà !

6-  Un peu d'eau  des arbres / un camion jaune sur une route / la terre 
Mưa ướt át rặng cây 
một xe tải màu vàng
 trên đường

7-  Au milieu du pré / un sac en plastique bleu / rempli d'herbe
Ngay giữa bãi ,
một túi  nhựa xanh 
đầy cỏ

8-  Au cimetière / une femme phone :" Quand rentres-tu? 
Trong nghĩa trang 
một bà gọi điện:
 "Bao giờ anh trở về?

 9-  Aiguilles de pin / saisir des bouts de nuage / avec les dents
Lá kim thông
 giữ chặt 2 đầu đám mây lại
 bằng răng cưa của lá 

10-  20e jour du mois / même en comptant les heures / noyé dans le temps 
-  Ngày 20 hàng tháng
 ngồi đếm cả số giờ- 
Tôi ngập chìm trong thời gian

11-  Pluie  sur le Rhône / toute cette eau ,toute cette eau verte / sous le ciel gris 
- Mưa trên sông Rôn
 chỉ thấy nước là nước,tất cả là nước màu xanh lục ấy
 dưới xám xịt trời mây

12-  Toi aussi ,apprends / la patience de l'araignée / Monde en expansion 
- Này ,này em cũng vậy!
 Nên học gương kiên nhẫn của nhện
 Thế giới đang bành trướng

13-  La Présidente / du Syndicat des Mésanges / à la fenêtre
- Bà Chủ tịch "Hiệp hội Chim sẻ ngô"
đang ở trên cửa sổ 
kia kìa! !

14- Les mouches d'été / sur la table , sur les murs / et aussi sur mon bras
   - Lũ ruồi mùa hạ 
trên bàn,trên tường 
và cả trên cánh tay tôi ! 

 15-  Orage d'été / le bruit des mouches/ qui tournent dans la maison  
 - Cơn giông mùa hạ 
   trong ngôi nhà
   ruồi vù vù bay ,loạn xạ   

 16-  Par la fenêtre / je vois les feuilles du marronnier / bouger dans le vent 
-  Nhìn qua cửa sổ
 tôi thấy lá cây hạt giẻ
 trong gió lắt lay

*************************

           Hà Nội ngày 17/6/2022  
Dịch thơ &giới thiệu: ĐINH NHẬT HẠNH



In bài viết
Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung