Tục ngữ Đức về tiền bạc
Nguyễn Văn Hoa ( Tháp Dương , Bắc Ninh)

anh_anh_hoa

*
1/
Was du mit Geld nicht bezahlen kannst, bezahle wenigstens mit Dank.

Cái bạn không thể thanh toán bằng tiến bạc , thì thanh toán ít nhất với lời cảm ơn
**

2 /
Geld stinkt nicht
Tiền không có mùi tanh
***
3 /
Zeit ist Geld
Thời gian là tiền bạc
****
4/
Das Geld beherrscht als König die ganze Welt.
Đồng tiền ngự trị như ông vua toàn thế giới
*****
5/
Ein frohes Herz, gesundes Blut ist besser als viel Geld und Gut.
Một trái tim vui vẻ, dòng máu khỏe mạnh tốt hơn nhiều tiền và tài sản
******
6/
Geld ist nicht alles, aber es hat einen Riesenvorsprung vor allem, was danach kommt.
Tiền không phải là tất cả ,nhưng nó có ưu thế rất lớn so với mọi thứ xảy ra sau đó.
*******
7/
Geld wie Heu haben.
Tiền như có cỏ khô
********
8/
Es ist besser ein Sack voll Gunst als ein Sack voll Geld.
Thà có một túi đầy ân huệ còn hơn một túi đầy tiền.

*********
9/
Das ist das beste auf der Welt, dass Tod und Teufel nimmt kein Geld.
Điều tốt nhất trên thế giới là thần chết và quỷ sứ không nắm tiền bạc.
( hết bài )./.
TB: Tiền quan trọng , nên đang ra đời Bricht để phi u s d */*nvh.
caytaoonglanh